BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Phần Lý thuyết
Câu 1 : Định nghĩa về axit và bazơ theo quan điểm của Brönstedt.
Câu 2 : Định nghĩa dung dịch đệm (theo Brönstedt). Tính chất quan trọng và ứng dụng của dung dịch đệm.
Câu 3 : Khái niệm về chỉ thị axit – bazo. Khoảng pH chuyển màu và chỉ số định phân pT của chỉ thị axit- bazơ là gì?
Câu 4 : Nguyên tắc chọn chỉ thị trong chuẩn độ axit- bazơ.
Phần Bài tập
Câu 1: Tính pH của các dung dịch sau:
a) 0,1M HCl và 0,1M CH3COOH
b) Dung dịch 5% HCl và 5% CH3COOH, ddd = 1,1 g/ml
c) Dung dịch chứa 7 g/l HCl và 7 g/l CH3COOH
Câu 2: Dung môi pyridin (C5H5N) là một baz yếu (đây là chất gây ung thư, có mùi hắc khó chịu)
Cho biết: Kb của ammoniac = 1,8.10- 5; Kb của pyridin là 1,5.10– 9
Câu 3 : a) Tính pH dung dịch CH3COOH 0,001 M.
b). Nếu thêm 10 g CH3COONavào 1 lít dung dịch CH3COOH 0,001M nói trênthì pHdung dịch thu được sẽ bằng bao nhiêu? (Khi tính bỏ qua sự tăng thể tích dung dịch)
Cho: pKCH3COOH = 4,75
Câu 4: Tính pH của dung dịch thu được khi thêm 0,102 gam CH3COONa vào 100 ml dung dịch CH3COOH 0,0375M. Biết pKa = 4,75.
Câu 5: Tính pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn:
a) 50 ml KH2PO4 0,1M và 25 ml K2HPO4 0,2M. Biết H3PO4 có pK1 = 2,16; pK2 = 7,13; pK3 = 12,3.
b) 30 ml Na2CO3 0,1M và 15 ml NaHCO3 0,1M. Biết H2CO3 có pK1 = 6,32; pK2 = 10,32.
Câu 6: Phải thêm vào 100 ml HCOOH 0,2M bao nhiêu gam natri fomat rắn HCOONa để có dung dịch đệm với pH = 4,3. Biết pKHCOOH = 3,77.
Câu 7: Cần thêm bao nhiêu gam NH4Cl vào 250 ml dung dịch NH4OH 0,300 M để thu được dung dịch đệm có pH = 9? Cho biết pKNH4OH = 4,75.
Câu 8 : a)Tính pH của dung dịch chứa 80 ml NaOH 0,04 M và 20 ml HCOOH 0,10 M.
b)Cần thêm bao nhiêu ml NaOH 0,04 M vào 20 ml dung dịch HCOOH 0,10 M để thu được dung dịch có pH = 3,74?
Biết rằng: pKHCOOH = 3,74.
Câu 9: Cần bao nhiêu gam CH3COONa hòa tan trong 50 ml dung dịch CH3COOH 0,04M để được pH = 5,43.
Câu 10: Tính pH của dung dịch chứa NH4Cl 0,01M và NH3 0,1M. Biết Ka= 1,75.10-3
Câu 11: Chỉ thị Metyl đỏ sẽ có màu gì trong các dung dịch sau:
Biết rằng:
pKHCN = 9,21; pKCH3COOH = 4,75; pKNH4OH = 4,75
Khoảng pH chuyển màu của Metyl đỏ là 4,4 ÷ 6,2
(dạng axit có màu đỏ; dạng bazơ có màu vàng)
Câu 12: Tính pH của dung dịch HCl nếu như định phân 0,104 gam Na2CO3 với chỉ thị metyl da cam (pT = 4) thì tốn mất 25,14 ml dung dịch HCl đó.
Câu 14: Để trung hòa 0,5 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tới CO2 cần 39,5 ml dung dịch HCl 0,2N. Xác định % Na2CO3 trong hỗn hợp. Biết rằng trong hỗn hợp đó không chứa các chất khác nữa.
Câu 15: Trung hòa 0,2 gam axit hữu cơ ở thể rắn cần 31,7 ml dung dịch KOH 0,1N. Tính đương lượng gam của axit đó và xác định đó là chất gì?
Câu 16: Chuẩn độ dung dịch HNO3 0,02 M bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ.
Câu 17 :Chuẩn độ HCOOH 0,1 M bằng dung dịch NaOH 0,1 M.
Cho: pKHCOOH = 3,74
Câu 18: Chuẩn độ dung dịch NH4OH 0,1 M bằng dung dịch HCl 0,1 M.
Cho: pKNH4OH = 4,75
Câu 19 : Cân 0,4307 g một mẫu xút kỹ thuật (có lẫn Na2CO3 vàcác tạp chất khác) rồi đem hòa tan thành dung dịch. Chuẩn độ dung dịch này với chỉ thị Phénolphtaléine thì tiêu tốn hết 49,08 ml dung dịch HCl 0,1734 N. Thêm vào dung dịch này vài giọt chỉ thị Metyl da cam rồi chuẩn độ tiếp tục thì tiêu tốn hết 7,68 ml HCl.
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: