Từ vựng về các phép tính, các loại số và dấu
Calculus – /ˈkæl.kjə.ləs/: phép tính
Addition – /əˈdɪʃ.ən/: phép cộng
Subtraction – /səbˈtræk.ʃən/: phép trừ
Multiplication – /ˌmʌl•tə•plɪˈkeɪ•ʃən/: phép nhân
Division – /dɪˈvɪʒ.ən/: phép chia
To add – /æd/: cộng
To subtract – /səbˈtrækt/: trừ (hoặc to take away)
Plus – /plʌs/: dương
Minus – /ˈmaɪ.nəs/: âm
Squared – /skwerd/: bình phương
Cubed – /kjuːb/: mũ ba/lũy thừa
Times – /taɪmz/: lần (hoặc multiply by)
To divide – /dɪˈvaɪd/: chia
Multiply – /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/: nhân
Equals – /ˈiː.kwəl/: bằng
Calculate – /ˈkæl.kjə.leɪt/: tính
Total – /ˈtoʊ.t̬əl/: tổng
Square root – /ˌskwer ˈruːt/: căn bình phương
Number – /ˈnʌm.bər/: số đếm
Fraction – /ˈfræk.ʃən/: phân số
Decimal – /ˈdes.ə.məl/: thập phân
Even number – /ˈiː.vən.ˈnʌm.bɚ/: số chẵn
Odd number – /ɑːd.ˈnʌm.bɚ/: số lẻ
Prime number – /ˌpraɪm ˈnʌm.bɚ/: số nguyên tố
Decimal point – /ˌdes.ɪ.məl ˈpɔɪnt/: dấu thập phân
Percent – /pɚˈsent/: phần trăm
Percentage – /pɚˈsen.t̬ɪdʒ/: tỉ lệ phần trăm
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: