Một số bài tập xác định phương trình động học dựa vào tốc độ đầu của phản ứng
Bài 1. Tại nhiệt độ xác định, phản ứng 2 HgCl2(aq) + C2O42- → 2 Cl- + 2 CO2(k) + Hg2Cl2(aq)
có các dữ liệu thực nghiệm như sau
Thí nghiệm |
[HgCl2]0 (M) |
[C2O42-]0(M) |
Tốc độ đầu của phản ứng (mol.L-1.min-1) |
(1) |
0,0836 M |
0,202M |
0,52×10-4 |
(2) |
0,0836 M |
0,404M |
2,08×10-4 |
(3) |
0,0418 M |
0,404M |
1,06×10-4 |
(4) |
0,0316 M |
? |
1,27×10-4 |
a. Xác định bậc phản ứng. Viết phương trình động học của phản ứng.
b. Tính hằng số tốc độ của phản ứng.
c. Tính [C2O42-] ở thí nghiệm (4).
Bài 2. Tại nhiệt độ xác định, phản ứng SO2 + O3 → SO3 + O2 có các dữ liệu thực nghiệm như sau
Thí nghiệm |
[SO2]0 (M) |
[O3]0 (M) |
Tốc độ đầu (M/s) |
1 |
0,25 |
0,4 |
0,118 |
2 |
0,25 |
0,2 |
0,118 |
3 |
0,75 |
0,2 |
1,062 |
a. Xác định bậc của phản ứng trên. Viết phương trình động học của phản ứng.
c. Tính hằng số tốc độ của phản ứng.
Bài 3. Tại nhiệt độ xác định, phản ứng 2NO + 2H2 → N2 +2H2O có các dữ liệu thực nghiệm như sau
Thí nghiệm |
[NO]0 (M) |
[H2]0 (M) |
Tốc độ đầu (M/s) |
1 |
0,1 |
0,2 |
0,0150 |
2 |
0,1 |
0,3 |
0,0225 |
3 |
0,2 |
0,2 |
0,06 |
a. Xác định bậc của phản ứng trên. Viết phương trình động học của phản ứng.
b. Tính hằng số tốc độ của phản ứng.
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: