Các hằng số cơ bản sử dụng trong vật lý giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho đợt thi học kỳ 2
Các dữ liệu thường dùng khác |
|
|
Bảng chử cái tiếng |
Hylạp |
Tương đương Jule (cal) Độ không tuyệt đối (0K) Gia tốc trọng trường tại bề mặt trái đất (avg) Vận tốc âm thanh trong không khí (200C) Mật độ không khí (khô) Trái đất: Khối lượng Bán kính (trung bình) Mặt trăng: Khối lượng Bán kính (trung bình) Mặt trời: Khối lượng Bán kính (trung bình) Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời (trung bình) Khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng (trung bình)
|
4.186j -273.150C 9.90 m/s2 (=g)
343m/s
1.29 kg/m3 5.98×1024 kg 6.38×103 km 7.32×1022 kg 1.74×103 km 1.99×1030 kg 6.96×105 km 149.6×106 km
384×103 km
|
|
Alpha A α Beta B β Gama Γ γ Delta Δ δ Epsilon E є ε Zeta Z ζ Eta H η Theta Ө θ Iota I ι Kappa K k Lamda Λ λ Mu M μ
|
Nu N ν Xi Ξ ξ Omicron O o Pi П л Rho P ρ Sigma Σ σ Tau T τ Upsilon Υ ν Phi ι Chi Х χ Psi Ψ ψ Omega Ω ω
|
Giá trị của một vài số
|
|
|
|
Л = 3.1415927
e = 2.7182818
|
=1.4142136 = 2.3025851 |
Ln 2 = 0.6931472
Ln 10 = 2.3025851 |
Log10e = 0.4342945
1 rad = 57.20577950 |
Các ký hiệu và dấu toán học |
|
|
Các tính chất của nước |
|
α xấp xỉ với = bằng với ≈ gần bằng với ≠ không bằng với > lớn hơn » lớn hơn nhiều < nhỏ hơn « nhỏ hơn nhiều
|
≤ nhỏ hơn hoặc bằng ≥ lớn hơn hoặc bằng Σ tổng của gía trị trung bình của x Δx thay đổi trong x Δx →0 Δx xấp xỉ không n! n(n-1)(n-2)…(1)
|
|
Mật độ (40C) Nhiệt độ nóng chảy (00C) Nhiệt độ bốc hơi (1000C) Chiếc suất
|
1.000×103 kg/m3 333 kJ/kg (80 kcal/kg) 2260 kJ/kg (539kcal/kg) 1.33 |
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: