1. Nguyên tắc
Phương pháp này dựa trên sự thủy phân protein casein bằng enzyme Bromelin có trong dịch nghiên cứu, tiếp đó làm vô hoạt enzyme và kết tủa protein chưa bị thủy phân bằng dung dịch acid trichloracetic. Định lượng sản phẩm được tạo thành trong phản ứng thủy phân bằng phản ứng màu với thuốc thử Folin. Dựa vào đồ thị chuẩn của Tyrosin để tính lượng sản phẩm do enzyme xúc tác tạo nên.
2. Dụng cụ và hóa chất
Dụng cụ
Ống nghiệm
Pipet 1ml, 2ml, 3ml, 5ml, 10ml
Máy quang phổ
Becher 50ml, 250ml, 500ml
Bình tia
Hóa chất
Dung dịch Casein 1%
Dung dịch TCA 5%
Dung dịch NaOH 0,5N
Thuốc thử Folin
Dung dịch HCl 0,2N
Dung dịch Tyrosin chuẩn 1 mM/ trong dung dịch HCl 0,2N
3. Chuẩn bị đường chuẩn Tyrosin
Các bước dựng đường chuẩn Tyrosin
Dung dịch hóa chất |
Ống nghiệm |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Dung dịch Tyrosin chuẩn (ml) |
0 |
0,2 |
0,4 |
0,6 |
0,8 |
1,0 |
Lượng Tyrosin tương ứng (µM) |
0 |
0,2 |
0,4 |
0,6 |
0,8 |
1,0 |
Dung dịch HCl 0,2N (ml) |
5,0 |
4,8 |
4,6 |
4,4 |
4,2 |
4,0 |
Dung dịch NaOH 0,5N (ml) |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Thuốc thử Folin (ml) |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
Lắc mạnh, sau 10 phút đo OD ở bước sóng 660nm |
Ống số 1 là ống thử không (TK), các ống còn lại là ống thí nghiệm (TN). Vẽ đường chuẩn Tyrosin tương quan giữa lượng Tyrosin (µM) và ΔOD (ΔOD = ODTN – ODTK).
4. Cách tiến hành
Lấy 6 ống nghiệm sạch, khô, tiến hành làm 3 ống thử thật, 3 ống thử không
Các bước chuẩn bị mẫu enzyme để đo hoạt tính
Dung dịch hóa chất |
Ống nghiệm |
|
Thử thật |
Thử không |
|
Dung dịch Casein 1% (ml) |
5 |
5 |
Dung dịch TCA 5% (ml) |
0 |
10 |
Dung dịch enzyme mẫu (ml) |
1 |
1 |
Lắc đều và giữ ở 35,5oC trong 20 phút |
||
Dung dịch TCA 5% (ml) |
10 |
0 |
Để yên 30 phút, lọc lấy dịch trong |
Lấy 2 ống nghiệm mới khác, cho vào ống thứ nhất 5ml dịch lọc của ống thử thật và cho vào ống thứ hai 5ml dịch lọc cùa ống thử không.
Tiếp tục thêm vào mỗi ống 10ml NaOH 0,5N và 3ml thuốc thử Folin, lắc mạnh, sau 10 phút đo OD ở bước sóng 660nm. Tính ΔOD = ODTT – ODTK, sau đó dựa vào đồ thị chuẩn suy ra được số µM Tyrosin.
5. Tính kết quả
Định nghĩa đơn vị Anson: một đơn vị Anson là lượng enzyme tối thiểu trong điều kiện thí nghiệm (35,50C: pH 7,6 …) thủy phân Casein trong 1 phút tạo thành sản phẩm hòa tan trong TCA, phản ứng với thuốc thử Folin cho ta độ hấp thu OD ở bước sóng 660nm tương ứng với 1µM Tyrosin trong đường chuẩn.
Hđ Protease =(µM Tyrosin * V*L)/ (t*m*v) (UI/g)
Với: Hđ Protease: hoạt độ enzyme protease (UI/g)
V : tổng thể tích hỗn hợp trong ống thử thật hoặc ống thử không (ml)
v : thể tích dịch lọc đem phân tích (ml)
t : thời gian thủy phân (phút)
m : khối lượng mẫu enzyme đem đi xác định hoạt tính (g)
L: độ pha loãng enzyme
µM Tyrosin: lượng µM Tyrosin trong v (ml) suy ra từ đường chuẩn
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: