1. Tính ∆Gcủa quá trình hình thành 1 mol nước từ các đơn chất ở 250C, 1 atm. Biết: Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của nước lỏng là: -68,317kcal
H2(k) + 1/2O2(k) → H2O(l)
So298 31,2 40,09 16,78 cal/mol.K
A. 58,04 cal/mol B. -58,04 kcal/mol C. 10202,3kcal D. -10202,3kcal
2. Phản ứng H2 + 1/2O2 → H2O xảy ra ở 25oC
Hãy tính ∆S, cho biết ∆H = -214,8kJ/mol; ∆G = -228,6kJ/mol.
3. Lưu huỳnh thoi và lưu huỳnh đơn tà là hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Sthoi(r) Sđơn tà(r)
Nhiệt tạo thành (∆Ho298 kcal/mol) 0 0,01717
Entropi So298 (cal/mol.K) 7,62 7,78
Hỏi: a. Ở 250C dạng nào bền hơn?
b. Nhiệt độ tại đó hai dạng cân bằng nhau?
4. Tính ∆Go298 của phản ứng? Mgcó thể cháy trong khí CO2 không? Cho biết:
2Mg(r) + CO2(k) 2MgO(r) + C(than chì)
∆Hos,298 (kcal/mol) 0 -94,1 -143,83 0
So298 (cal/mol.K) 7,77 51,1 6,43 1,36
A. 177,94kcal B. - 177,94kcal C. 15427,6 kcal D. -15427,6 kcal
5. Phản ứng: 2Fe2O3 + 3C → 4Fe + 3CO2 được sử dụng để sản xuất sắt. Cho biết biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng: ∆Ho = +467,9kJ; ∆So = 560,3J/K.
Hãy cho biết phản ứng phải được thực hiện ở nhiệt độ nào để phản ứng có thể tự xảy ra.
A. T > 835,1K B. T < 835,1K C. T > 0,8351K D. T < 0,8351K
6. Tính ∆G của phản ứng và kết luận chiều của phản ứng dưới đây?
N2O4(k) 2NO2(k)
∆Hos,298 (kcal/mol) 2,31 8,09
So298 (cal/mol.K) 72,73 57,46
A. 2,35kcal B. -25,388kcal C. -11504 kcal D. -11531,74 kcal
b. Ở 100oC.
A. -1,86 kcal B. 1,86 kcal C. -15723 kcal D. 15723 kcal
7. Các chất trong phản ứng sau có giá trị nhiệt động:
CuO(r) + C(r) → Cu(r) + CO(k)
∆Ho298,s (kcal/mol) -37,1 -26,4
∆Go298,s (kcal/mol) -30,4 -32,8
Xác định ∆Ho298, ∆Go298 của phản ứng. Viết phương trình nhiệt hóa học của phản ứng.
8. Tính ∆G và xét chiều của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn (25oC, 1atm).
HgS(r) + O2(k) → Hg(r) + SO2(k)
∆Ho298,s (kJ/mol) -58,2 0 0 -296,8
So298 (J/mol.K) 82,4 205,0 76,0 248,1
A. -249,536kJ B. 249,536kJ C. -11175,2 kJ D. 11175,2 kJ
9. Dự đoán nhiệt độ tại đó phản ứng sau tự diễn biến:
SiO2(r) + 2C(gr) + 2Cl2(k) → SiCl4(k) + 2CO(k)
∆Ho298,s (kJ/mol) -910,9 0 0 -657,0 -110,5
So298 (J/mol.K) 41,84 5,74 223,0 330,6 197,6
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: