Điều tra mức chi tiêu hàng tháng (đơn vị triệu đồng) của các sinh viên năm thứ 1 lớp STA151CE.
Hướng dẫn giải:
1.
chi_tieu |
|||||
|
Frequency |
Percent |
Cumulative Percent |
|
|
Valid |
.90 |
2 |
2.5 |
2.5 |
|
1.00 |
3 |
3.7 |
6.2 |
|
|
1.20 |
1 |
1.2 |
7.4 |
|
|
1.50 |
4 |
4.9 |
12.3 |
|
|
1.60 |
1 |
1.2 |
13.6 |
|
|
2.00 |
18 |
22.2 |
35.8 |
|
|
2.50 |
9 |
11.1 |
46.9 |
|
|
2.60 |
3 |
3.7 |
50.6 |
|
|
2.70 |
1 |
1.2 |
51.9 |
|
|
2.80 |
1 |
1.2 |
53.1 |
|
|
2.90 |
1 |
1.2 |
54.3 |
|
|
3.00 |
15 |
18.5 |
72.8 |
|
|
3.10 |
1 |
1.2 |
74.1 |
|
|
3.50 |
5 |
6.2 |
80.2 |
|
|
4.00 |
3 |
3.7 |
84.0 |
|
|
4.30 |
1 |
1.2 |
85.2 |
|
|
4.50 |
3 |
3.7 |
88.9 |
|
|
5.00 |
5 |
6.2 |
95.1 |
|
|
5.50 |
3 |
3.7 |
98.8 |
|
|
5.60 |
1 |
1.2 |
100.0 |
|
|
Total |
81 |
100.0 |
|
|
2.
Statistics |
||
chi_tieu |
||
N |
Valid |
81 |
Missing |
0 |
|
Mean |
2.8494 |
|
Median |
2.6000 |
|
Std. Deviation |
1.18460 |
|
Variance |
1.403 |
Percentiles |
||||||||
|
Percentiles |
|||||||
5 |
10 |
25 |
50 |
75 |
90 |
95 |
||
Weighted Average(Definition 1) |
chi_tieu |
1.0000 |
1.5000 |
2.0000 |
2.6000 |
3.5000 |
5.0000 |
5.4500 |
Tukey's Hinges |
chi_tieu |
|
|
2.0000 |
2.6000 |
3.5000 |
|
|
3. Kiểm tra tính chuẩn của dữ liệu:
+ Chỉ số PI = 0.63
+ Không có điểm ngoại biên.
Vậy dữ liệu đã cho tiệm cận phân phối chuẩn.
4. Do chưa cho độ lệch chuẩn tổng thể nên khoảng tin cậy 98% cho trung bình tổng thể được xác định:
X ̅-t_(α/2) (s/√n)<μ<X ̅+t_(α/2) (s/√n)
Với P% = 98%, bậc tự do d.f.= n - 1 =80, tra bảng F ta có: t_\alpha/2=2.374
Vậy khoảng tin cậy 98% cho mức chi tiêu trung bình thực tế của toàn sinh viên từ 2.5369 triệu đồng đến 3.1618 triệu đồng.
5. Ta có $ \widehat p = 43/81 $; $\widehat q = 38/81 $
Với P% = 90%, tra bảng E ta được Z_\alpha/2=1.65.
Vậy khoảng tin cậy 90% cho tỉ lệ những sinh viên có mức chi tiêu trên 2.5 triệu đồng một tháng từ 0.439 đến 0.622.
» Danh sách Tập tin đính kèm:
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: